Phân biệt 5 thành phần bạch cầu 26 thông số
· Công nghệ phân tán ánh sáng laser
· Khối lượng mẫu máu toàn phần 100 µl
· Mô-đun mẫu nhỏ tùy chọn (SSM) 25 µl để sử dụng cho trẻ em
· Công suất 60 thử nghiệm mỗi giờ
· Công suất 65 thử nghiệm mỗi giờ với máy lấy mẫu tự động tùy chọn
· Quá trình phân giải nghiêm ngặt cho sự biệt hóa thành phần bạch cầu chất lượng tốt nhất
· Hệ thống ngăn ngừa tắc nghẽn tích hợp
· LCD cảm ứng đồ họa màu 800x600 dots
· Trình đơn điều hành dựa trên phần mềm Windows® XP® Embedded rất dễ sử dụng
· Kho lưu trữ dữ liệu lớn cho 100.000 bản ghi
Đặc tính kỹ thuật của Convergys® X5
Thông số đo được: |
Chế độ phân biệt 5 thành phần bạch cầu CBC+, 26 thông số: WBC, LYM, MON, NEU, BAS, EOS, LYM%, M0N%, NEU% |
Nguyên tắc đo: |
Phương pháp trở kháng thể tích cho bạch cầu và hồng cầu, đo quang phổ cho HGB, công nghệ phân tán ánh sáng laser |
Công suất: |
60 thử nghiệm/giờ trong hoạt động bình thường và 65 thử nghiệm/giờ với máy lấy mẫu tự động tùy chọn |
Hệ thống thuốc thử: |
Chất pha loãng đẳng trương, chất làm tan huyết tố (WBC, HGB), chất làm tan huyết tố (WBC, HGB, LYM, MON, NEU, |
Phương pháp lấy mẫu: |
Hệ thống ống mở và kín với rô tơ mẫu tự động, van chịu cắt bằng gốm với 3 vòng lặp sơ cấp tách biệt |
Khối lượng mẫu: |
100 µl máu toàn phần, 110 µl máu pha loãng và 25 µl với tùy chọn mô-đun khối lượng mẫu nhỏ (SSM) |
Loại mẫu: |
Người (nói chung): Nam, nữ, trẻ sơ sinh, trẻ mới biết đi và trẻ em (các dãy tham chiếu tích hợp) |
Nhận dạng ống: |
Qua bàn phím trên màn hình hoặc bên ngoài (nhập ID) |
Chỉ số pha loãng: |
WBC/BAS 1: 170, RBC/PLT 1: 21250, 4 DIFF 1: 50 |
Khoang: |
3 khoang để pha loãng máu toàn phần và tính toán; 1:MIX, 1:RBC, 1:WBC+HGB |
Đường kính khe hở: |
70 µm (RBC/PLT), 80 µm (WBC/HGB) |
Đo lường HGB: |
Tích hợp trong khoang WBC |
Bộ TCU: |
Điện trở và chất bán dẫn được sử dụng để duy trì nhiệt độ bộ điều khiển nhiệt độ (TCU) ở 29° C cho sự biệt hóa WBC |
Đo lường quang học: |
Đầu đo quang học với vỏ bảo vệ kín |
Hệ thống hiệu chỉnh tự động: |
Hiệu chuẩn ngang vị trí tia laze |
Hiệu chuẩn chính xác: |
Với vật liệu hiệu chuẩn (Polystyrene Micro-Particle hoặc Polystyrene Microsphere, 5 µm) |
Ngăn ngừa tắc nghẽn: |
Xung điện áp cao trên khe hở trong mỗi chu kỳ phân tích; Tinh chế hóa học; Súc rửa áp suất cao khe hở với thuốc thử |
Quy trình làm sạch: |
Xung điện áp cao của khe hở, súc rửa áp suất cao, tinh chế hóa học khe hở với khuốc thử chất tẩy rửa |
Kiểm soát chất lượng: |
Cấp độ QC không giới hạn, thông số QC bao gồm: Trung bình, phạm vi ±, SD và CV cho tất cả thông số đo được và tính |
Hiệu chuẩn: |
Chế độ tự động hỗ trợ bởi SW 3, 5 hoặc 7 phép đo và hiệu chuẩn bằng tay (hệ số) |
Gắn cờ: |
Cờ cảnh báo, cờ bệnh lý (phân tích), giới hạn phòng thí nghiệm (phạm vi bình thường) |
Giao diện người dùng: |
LCD cảm ứng đồ họa màu 800x600 dots, giao diện điển hình, dễ sử dụng, giao diện người dùng điều khiển bằng menu, |
Tính năng nhiều người dùng (nâng cao): |
Hoạt động nhiều người dùng với các cấp độ ưu tiên chọn lọc, nhận dạng người dùng bằng ID và mật khẩu |
Ngôn ngữ có sẵn: |
Menu tiếng Anh có hỗ trợ tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha, Croatia, Hungary, Ý, Ba Lan, Nga và Thổ Nhĩ Kỳ |
Giao diện máy tính chủ: |
Cổng USB, cổng Ethernet và liên kết nối tiếp RS-232 |
Phương pháp sao lưu dữ liệu: |
Thiết bị lưu trữ dung lượng lớn USB; Hệ thống quản lý phòng thí nghiệm bên ngoài, LIS hai hướng |
Phương pháp nâng cấp phần mềm: |
Cổng USB, sử dụng thiết bị lưu trữ dung lượng lớn USB |
Dung lượng lưu trữ dữ liệu: |
100.000 bản ghi bao gồm gắn cờ, 4-Diff và biểu đồ tán xạ BAS, RBC và biểu đồ tần số PLT |
Xử lý dữ liệu: |
Thông qua bộ xử lý C7 1.8 GHz |
Kho dữ liệu: |
Windows® XP® Embedded |
Giao diện máy in: |
Thông qua cổng USB đến bất kỳ máy in tương thích Windows® XP® |
Màn hình: |
LCD cảm ứng đồ họa màu 800x600 dots, giao diện điển hình |
Bàn phím và chuột bên ngoài: |
Thông qua PS/2 hoặc cổng USB |
Đầu đọc mã vạch: |
Máy quét mã vạch bằng tay tùy chọn qua USB, máy quét mã vạch tích hợp trong máy lấy mẫu tự động tùy chọn |
Cổng ngoại vi: |
USB 2.0 (4pc.), Ethernet, PS/2 |
Yêu cầu nguồn điện: |
100-120 hoặc 200-240 VAC, 50-60Hz |
Điều kiện hoạt động: |
15° đến 30° C, 59-86° F (nhiệt độ tối ưu là 25 °C, 77 °F), 20%~ 80% RH |
Kích thước: |
(Chiều rộng x Độ sâu x Chiều cao) khoảng 515x480x410 mm |
Trọng lượng tịnh: |
Khoảng 35 kg |