Các tính năng và đặc điểm nổi trội
Hệ thống xét nghiệm huyết học ADVIA® 360 nhỏ gọn và xét nghiệm ở quy mô nhỏ, trả kết quả nhanh và chính xác, giá thành máy và giá hóa chất hợp lý nhất. Mặc dù thiết bị được sử dụng như một hệ thống độc lập trong phòng xét nghiệm vệ tinh hoặc thiết bị dự phòng cho các phòng xét nghiệm lớn nhưng máy phân tích huyết học Advia-360 với các tính năng thuận tiện và rất dễ sử dụng giúp tối ưu hóa và quản lý công việc tốt nhất
Nhanh, Xét nghiệm bạch cầu CBC độ chính xác cao
Tốc độ xét nghiệm lên đến 60 mẫu trong 1 giờ
Hóa chất xét nghiệm tiêu thụ ít, chỉ 100 µL
22 thông số xét nghiệm máu, trong đó có 3 biểu đồ bạch cầu*
Cho phép lấy mẫu máu ở ống mở hoặc ống đóng nắp
Tiết kiệm không gian phòng xét nghiệm, thiết bị rất nhỏ gọn
Đặc điểm phần cứng trực quan cho kết quả nhanh và chính xác:
Chức năng cắm xuyên lắp giúp lấy mẫu chính xác và giảm nguy cơ lây truyền sinh học
Tự động chống tắc ngẽn và rửa sạch thiết bị sau 15 mẫu xét nghiệm
Màn hình cảm ứng mầu dễ sử dụng và trực quan, phần mềm với các biểu tượng để sử dụng
Lựa chọn hiệu chỉnh tự động hoặc thủ công bằng tay
Bộ đọc mã vạch cầm tay dễ dàng nhập ID và kiểm soát thông tin bệnh nhân
Máy in tích hợp, báo cáo kết quả xét nghiệm mà không bị gián đoạn quá trình xét nghiệm
Tính năng phần mềm dễ sử dụng và tùy chọn tùy biến
Dung lượng lưu trữ tối đa lên đến 10,000 kết quả xét nghiệm
Menu vận hành đa ngôn ngữ cho phép kỹ thuật viên sử dụng tiện lợi nhất
Giao tiếp LIS hai chiều tạo điều kiện dễ dàng chuyển dữ liệu bệnh nhân giữa các phòng xét nghiệm và giảm thiểu danh mục làm việc trên giấy viết tay
Giao diện linh hoạt và hiệu quả để tải lên các dữ liệu tham khảo thông qua USB và mã QR
Tùy chọn việc in ấn tùy biến các báo cáo kết quả dạng bảng
Tích hợp hệ thống chỉ báo chẩn đoán tự động để cảnh báo để cảnh báo hoạt động cho các kết quả bất thường
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
Công nghệ
Sử dụng phương pháp trở kháng thể tích
Parameters
22 thông số xét nghiệm, bao gồm biểu đồ bạch cầu WBC riêng biệt: WBC, LYM, MID, GRA, LYM%, MID%, GRA%, RBC, MCV, HCT, HGB, MCH, MCHC, PLT, MPV, RDW-SD*, RDW-CV, PCT*, PDW-SD,* PDW-CV,* P-LCR,* P-LCC*
ổn định mẫu xét nghiệm
Nghiên cứu ổn định mẫu dài hạn trên các mẫu máu được rút ra trong ống lưu mẫu K2-EDTA và K3-EDTA ở nhiệt độ phòng cho thấy không có sự thay đổi lâm sàng đáng kể cho tất cả các thông số từ 30 phút đến 7 giờ sau khi lấy mẫu máu. Kết quả MPV có thể hiển thị bất ổn trong 2 giờ đầu nhưng sau đó ổn định.
Hóa chất xét nghiệm huyết học
Sử dụng 3 hóa chất huyết học không cyanide (Diluent - Pha loãng, Lyse - Ly giải, và Cleaner - Rửa)
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật về hiệu suất
WBC 0.0 to 85.0 x 103/µL
RBC 0.0 to 8.0 x 106/µL
PLT 0.0 to 1000 x 103/µL
HGB 1.0 to 25.0 g/dL
Độ chính xác
Thông số SD %CV
WBC <0.40 <4.0
RBC <0.15 <2.5
HGB <0.22 <2.4
MCV <1.20 <2.0
PLT <27 <7.0
Tốc độ/ Lựa chọn xét nghiệm
CBC Lên đến 60 mẫu/ giờ
CBC/DIFF Lên đến 60 mẫu/ giờ
Thể tích/ Chế độ mẫu xét nghiệm
Sử dụng ống đóng 100 µL
Sử dụng ống mở 100 µL
Quản lý dữ liệu
Cơ sở dữ liệu Dung lượng lưu trữ 10,000-bệnh nhân
Kiểm tra chất lượng Lô 24 QC, biểu đồ Levey-Jennings, và tùy chọn bar-code để tải QC với giá trị mục tiêu
Kích thước và trọng lượng
Trọng lượng
17.85 kg (39.35 lb)
Cao 36 cm (14.4 in.)
Rộng
31.6 cm (12.5 in.)
Sâu 49.2 cm (19.7 in.)
Thông số kỹ thuật trạm làm việc
In kết quả Máy in tích hợp sẵn; tùy chọn máy in ngoài
Bàn phím ngoài tùy chọn PS/2 hoặc USB
Đầu đọc mã vạch cầm tay Đã bao gồm
Giao diện sử dụng Màn hình cảm ứng LCD 8-inch, đồ họa mầu
Khả năng giao tiếp RS232, USB, Ethernet; giao diện sử dụng đa ngôn ngữ
Các đặc điểm khác
Ngôn ngữ sử dụng Bulgary, Tiếng Anh, Pháp, Đức, Hy lạp, Indonesia, Ý, Ba lan, Bồ Đào Nha (Brazil), Romanian, Nga, Slovakian, Spanish (Argentina), Thổ Nhĩ kỳ
Hóa chất máy xét nghiệm huyết học Advia 360
ADVIA 360 HYPOCLEAN 100ML , 11170851 (REAGENTS)
ADVIA 360 HYPOCLEAN 1L, 11170850 (REAGENTS)
ADVIA 360 LYSE 3P DIFF 1L, 11170848 (REAGENTS)
ADVIA 360 CLEANER 1L, 11170849 (REAGENTS)
ADVIA 360 DIL 20L, 11170845 (REAGENTS)
ADVIA 360 CONTROL SET (L-N-H) 11170853 ( REAGENTS )